like a champ Thành ngữ, tục ngữ
like a champ
like a champ
Very well, very successfully, as in He got through that audition like a champ. This expression, in which champ is short for champion, alludes to the winner of a sporting competition. [Slang; c. 1960] như một nhà không địch
Theo cách thể hiện sự quyết tâm cao độ, kỹ năng, sự chuyên nghề hoặc sự duyên dáng. Cô ấy vừa vượt qua trại huấn luyện như một nhà không địch, vì vậy tất cả lo lắng của tui về chuyện cô ấy theo đuổi sự nghề quân đội giờ vừa không còn nữa. Sau trận thua đau lòng ở những giây phút cuối cùng của trận đấu, Jason vừa đứng dậy, phủi sạch bản thân và chấp nhận thất bại như một nhà không địch. như trong Anh ấy vừa vượt qua buổi thử giọng đó như một nhà không địch. Cụm từ này, trong đó không địch là viết tắt của nhà không địch, đen tối chỉ người chiến thắng trong một cuộc thi thể thao. [Tiếng lóng; C. 1960] Xem thêm: không địch, thíchXem thêm:
An like a champ idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with like a champ, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ like a champ